開啟主選單
求真百科
搜尋
檢視 太平省 的原始碼
←
太平省
由於下列原因,您沒有權限進行 編輯此頁面 的動作:
您請求的操作只有這個群組的使用者能使用:
用戶
您可以檢視並複製此頁面的原始碼。
{| class="wikitable" style="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left" ! <p style="background:#FFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; "> '''太平省''' </p> |- |<center><img src="https://tinbds.com/images/place/0/ne4.jpg" width="280"></center><small>[https://tinbds.com/thai-binh/kien-xuong/xa-thuong-hien 圖片來自tinbds] </small> |} '''太平省'''(越南語:Tỉnh Thái Bình)是[[越南]][[紅河三角洲]]的一个省,省莅[[太平市 (越南)|太平市]]。 ==历史== 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为[[第三联区]],设立第三联区抗战兼行政委员会<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-120-SL-hop-nhat-khu-thanh-lien-khu/36282/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành |access-date=2020-03-23 |archive-date=2021-12-15 |archive-url=https://web.archive.org/web/20211215073810/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-120-SL-hop-nhat-khu-thanh-lien-khu/36282/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>,太平省划归第三联区管辖。 1952年5月,太平省划归[[左岸区]]管辖。 1954年6月30日,北越接管[[太平市社]]。 1958年11月24日,[[胡志明]]签署敕令,自12月1日起撤销[[左岸区]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-092-SL-bai-bo-cap-hanh-chinh-Lien-khu-3-4-Khu-Ta-ngan/36840/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành |accessdate=2020-03-23 |archive-date=2020-03-23 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200323055738/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-092-SL-bai-bo-cap-hanh-chinh-Lien-khu-3-4-Khu-Ta-ngan/36840/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。太平省划归中央政府直接管辖。 1969年6月17日,[[东关县 (越南)|东关县]]和[[先兴县]]合并为[[东兴县]],[[兴仁县 (越南)|兴仁县]]、[[延河县]]和[[先兴县]]5社合并为[[兴河县]],[[琼瑰县]]和[[附翼县]]合并为[[琼附县]],[[太宁县]]和[[瑞英县]]合并为[[太瑞县]],[[武仙县]]和[[舒池县]]合并为[[武舒县]],[[武仙县]]部分社划归[[建昌县 (越南)|建昌县]]管辖。 1969年9月10日,[[建昌县 (越南)|建昌县]]5社划归[[钱海县]]管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-428-NV-phe-chuan-viec-cat-5-xa-huyen-Kien-xuong-dua-sang-huyen-Tien-hai-tinh-Thai-binh-18524.aspx |title=Quyết định 428-NV năm 1969 về việc phê chuẩn việc cắt 5 xã thuộc huyện Kiến-xương đưa sang huyện Tiền-hải, tỉnh Thái-bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |accessdate=2020-03-12 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401122217/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-428-NV-phe-chuan-viec-cat-5-xa-huyen-Kien-xuong-dua-sang-huyen-Tien-hai-tinh-Thai-binh-18524.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1982年4月8日,[[武舒县]]2社划归太平市社管辖。 1986年,[[武舒县]]部分社划归太平市社管辖。 2004年4月29日,[[太平市社]]改制为[[太平市 (越南)|太平市]]。 2007年12月13日,[[东兴县]]2社、[[建昌县 (越南)|建昌县]]2社和[[武舒县]]1社划归[[太平市 (越南)|太平市]]管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-181-2007-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-huyen-Dong-Hung-Kien-Xuong-huyen-Vu-Thu-mo-rong-thanh-pho-Thai-Binh-tinh-Thai-Binh-60112.aspx |title=Nghị định 181/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |accessdate=2020-03-12 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401122241/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-181-2007-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-huyen-Dong-Hung-Kien-Xuong-huyen-Vu-Thu-mo-rong-thanh-pho-Thai-Binh-tinh-Thai-Binh-60112.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2013年12月12日,[[太平市 (越南)|太平市]]被评定为二级城市<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-2418-QD-TTg-nam-2013-cong-nhan-thanh-pho-Thai-Binh-do-thi-loai-II-215995.aspx |title=Quyết định 2418/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Thái Bình là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Thái Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành |accessdate=2020-03-12 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401122247/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-2418-QD-TTg-nam-2013-cong-nhan-thanh-pho-Thai-Binh-do-thi-loai-II-215995.aspx |dead-url=no }}</ref>。 ==地理== '''太平省'''北接[[海陽省]],东北接[[海防市]],西北接[[興安省 (越南)|興安省]],西接[[河南省 (越南)|河南省]],西南和南接[[南定省]],东临[[北部湾]]。 ==行政區劃== '''太平省'''下辖1市7县,省莅太平市。 *[[太平市 (越南)|太平市]](Thành phố Thái Bình) *[[東興縣]](Huyện Đông Hưng) *[[興河縣]](Huyện Hưng Hà) *[[建昌縣 (越南)|建昌縣]](Huyện Kiến Xương) *[[瓊附縣]](Huyện Quỳnh Phụ) *[[太瑞縣]](Huyện Thái Thụy) *[[錢海縣]](Huyện Tiền Hải) *[[武舒縣]](Huyện Vũ Thư) ==影片== <div style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px"> {{#evu:https://www.youtube.com/watch?v=8x2-SRWo-b8 |alignment=center |dimensions=480 |container=frame |description=Toàn cảnh Thái Bình 🔴 Quá bất ngờ với diện mạo mới của Vựa Lúa Miền Bắc }} </div> {{-}} == 參考文獻 == {{reflist}} [[Category:738 東南亞]]
此頁面使用了以下模板:
Template:-
(
檢視原始碼
)
Template:Cite web
(
檢視原始碼
)
Template:Main other
(
檢視原始碼
)
Template:Reflist
(
檢視原始碼
)
模块:Check for unknown parameters
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Configuration
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Date validation
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Whitelist
(
檢視原始碼
)
返回「
太平省
」頁面