開啟主選單
求真百科
搜尋
檢視 安慶縣 的原始碼
←
安慶縣
由於下列原因,您沒有權限進行 編輯此頁面 的動作:
您請求的操作只有這個群組的使用者能使用:
用戶
您可以檢視並複製此頁面的原始碼。
{| class="wikitable" style="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left" ! <p style="background:#FFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; "> '''安庆縣''' </p> |- |<center><img src="https://tinbds.com/images/place/2/hh.jpg" width="280"></center><small>[https://tinbds.com/ninh-binh/yen-khanh 圖片來自tinbds] </small> |} '''安庆縣'''(越南語:Huyện Yên Khánh)是越南[[宁平省]]下辖的一个县。 ==历史== 1961年1月,[[安谟县]]安乐社划归安庆县管辖,更名为庆鸿社;庆阳社、庆盛社、庆上社3社划归安谟县管辖。 1975年12月27日,[[宁平省]]和[[南河省]]合并为[[河南宁省]],安庆县随之划归河南宁省管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-hop-nhat-mot-so-tinh/42732/noi-dung.aspx |title=Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành |access-date=2020-03-10 |archive-date=2017-09-03 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170903080346/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-hop-nhat-mot-so-tinh/42732/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1976年12月18日,庆中社析置庆功社,庆水社析置庆善社。 1977年4月27日,撤销安庆县,庆宁社、庆居社、庆海社、庆先社、庆善社、庆利社、庆安社、庆和社、庆富社、庆云社10社和[[安谟县]]、省直辖三叠市镇合并为[[三叠县]],庆鸿社、庆乐社、庆会社、庆茂社、庆水社、庆功社、庆城社、庆中社、庆强社9社划归[[金山县 (越南)|金山县]]管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-125-CP-hop-nhat-dieu-chinh-dia-gioi-huyen-thi-xa-thuoc-tinh-Ha-Nam-Ninh/57677/noi-dung.aspx |title=Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành |access-date=2020-03-10 |archive-date=2017-09-19 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170919052336/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-125-CP-hop-nhat-dieu-chinh-dia-gioi-huyen-thi-xa-thuoc-tinh-Ha-Nam-Ninh/57677/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1991年12月26日,[[河南宁省]]重新分设为[[南河省]]和[[宁平省]],[[三叠县]]和[[金山县 (越南)|金山县]]划归宁平省管辖。 1994年7月4日,以[[三叠县]]庆和社、庆安社、庆富社、庆居社、庆云社、庆海社、庆先社、庆善社、庆利社、庆宁社10社和[[金山县 (越南)|金山县]]庆鸿社、庆乐社、庆会社、庆茂社、庆水社、庆强社、庆中社、庆城社、庆功社9社复析置安庆县<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-59-CP-sap-nhap-thon-Dong-Thon-xa-Yen-Lam-vao-xa-Yen-Thai-thanh-lap-huyen-Yen-Khanh-doi-ten-huyen-Tam-Diep-thanh-huyen-Yen-Mo-Ninh-Binh-38816.aspx |title=Nghị định 59-CP năm 1994 về việc sáp nhập thôn Đông Thôn, xã Yên Lâm vào xã Yên Thái, thành lập huyện Yên Khánh, đổi tên huyện Tam Điệp thành huyện Yên Mô thuộc tỉnh Ninh Bình |access-date=2020-03-10 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208011853/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-59-CP-sap-nhap-thon-Dong-Thon-xa-Yen-Lam-vao-xa-Yen-Thai-thanh-lap-huyen-Yen-Khanh-doi-ten-huyen-Tam-Diep-thanh-huyen-Yen-Mo-Ninh-Binh-38816.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1996年11月2日,庆宁社、庆云社、庆海社和庆乐社析置安宁市镇<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-69-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-thi-xa-Ninh-Binh-va-huyen-Hoa-Lu-41909.aspx |title=Nghị định 69-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |access-date=2020-03-10 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208011855/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-69-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-thi-xa-Ninh-Binh-va-huyen-Hoa-Lu-41909.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2009年6月3日,庆宁社并入安宁市镇<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-23-NQ-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-de-mo-rong-thi-tran-Yen-Ninh-thuoc-huyen-Yen-Khanh-tinh-Ninh-Binh-90359.aspx |title=Nghị quyết số 23/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thị trấn Yên Ninh thuộc huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành |access-date=2020-03-10 |archive-date=2022-09-13 |archive-url=https://web.archive.org/web/20220913140426/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-23-NQ-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-de-mo-rong-thi-tran-Yen-Ninh-thuoc-huyen-Yen-Khanh-tinh-Ninh-Binh-90359.aspx |dead-url=no }}</ref>。 ==地理== '''安庆县'''北接[[南定省]][[懿安县]],东北和东接[[南定省]][[南直县]],南接[[金山县 (越南)|金山县]],西南接[[安谟县]],西接[[宁平市]]。 ==行政区划== 安庆县下辖1市镇18社,县莅安宁市镇。 *安宁市镇(Thị trấn Yên Ninh) *庆安社(Xã Khánh An) *庆功社(Xã Khánh Công) *庆居社(Xã Khánh Cư) *庆强社(Xã Khánh Cường) *庆海社(Xã Khánh Hải) *庆和社(Xã Khánh Hòa) *庆会社(Xã Khánh Hội) *庆鸿社(Xã Khánh Hồng) *庆利社(Xã Khánh Lợi) *庆茂社(Xã Khánh Mậu) *庆乐社(Xã Khánh Nhạc) *庆富社(Xã Khánh Phú) *庆城社(Xã Khánh Thành) *庆善社(Xã Khánh Thiện) *庆水社(Xã Khánh Thủy) *庆先社(Xã Khánh Tiên) *庆中社(Xã Khánh Trung) *庆云社(Xã Khánh Vân) ==经济== 以[[农业]]为主,但由于古迹较多,旅游业发展也很迅速,有[[福隆寺]]、[[靈衙寺]]、[[越王庭]]等古迹。 ==影片== <div style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px"> {{#evu:https://www.youtube.com/watch?v=41tf80cLeXk |alignment=center |dimensions=480 |container=frame |description=Huyện Yên Khánh có 66 khu dân cư Nông thôn mới kiểu mẫu }} </div> {{-}} == 參考文獻 == {{reflist}} [[Category:738 東南亞]]
此頁面使用了以下模板:
Template:-
(
檢視原始碼
)
Template:Cite web
(
檢視原始碼
)
Template:Main other
(
檢視原始碼
)
Template:Reflist
(
檢視原始碼
)
模块:Check for unknown parameters
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Configuration
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Date validation
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Whitelist
(
檢視原始碼
)
返回「
安慶縣
」頁面