開啟主選單
求真百科
搜尋
檢視 寧平市 的原始碼
←
寧平市
由於下列原因,您沒有權限進行 編輯此頁面 的動作:
您請求的操作只有這個群組的使用者能使用:
用戶
您可以檢視並複製此頁面的原始碼。
{| class="wikitable" style="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left" ! <p style="background:#FFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; "> '''宁平市''' </p> |- |<center><img src="https://disantrangan.vn/wp-content/uploads/2021/02/chua-bac-ninh-binh-1-700x393.jpg" width="280"></center><small>[https://hoibuonchuyen.com/lich-su-ninh-binh-1638624967.html 圖片來自hoibuonchuyen] </small> |} '''宁平市'''(越南語:Thành phố Ninh Bình)是[[越南]][[宁平省]][[省莅]],旅游资源丰富。境内的[[华闾古都]]为[[丁朝]]和[[前黎朝]]的首都。 ==历史== 1975年12月27日,[[宁平省]]和[[南河省]]合并为[[河南宁省]],[[宁平市社]]随之划归河南宁省管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-hop-nhat-mot-so-tinh/42732/noi-dung.aspx |title=Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành |accessdate=2020-03-11 |archive-date=2017-09-03 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170903080346/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-hop-nhat-mot-so-tinh/42732/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1977年4月27日,[[嘉庆县]]和[[宁平市社]]合并为[[华闾县]],县莅宁平市镇<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-125-CP-hop-nhat-dieu-chinh-dia-gioi-huyen-thi-xa-thuoc-tinh-Ha-Nam-Ninh/57677/noi-dung.aspx |title=Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành |accessdate=2020-03-11 |archive-date=2017-09-19 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170919052336/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-125-CP-hop-nhat-dieu-chinh-dia-gioi-huyen-thi-xa-thuoc-tinh-Ha-Nam-Ninh/57677/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1981年4月9日,华闾县以宁平市镇重新析置[[宁平市社]];宁平市社下辖云江坊、梁文绥坊、丁先皇坊、光中坊4坊<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-151-C-don-vi-hanh-chinh-cap-huyen-thi-xa-thuoc-tinh-Ha-Nam-Ninh-43061.aspx |title=Quyết định 151-CP năm 1981 về đơn vị hành chính cấp huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành |accessdate=2020-03-11 |archive-date=2017-09-18 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170918202116/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-151-C-don-vi-hanh-chinh-cap-huyen-thi-xa-thuoc-tinh-Ha-Nam-Ninh-43061.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1982年12月14日,宁山社碧桃村部分区域划归[[宁平市社]]丁先皇坊管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-196-HDBT-dieu-chinh-dia-gioi-phuong-xa-tinh-Ha-Nam-Ninh/44008/noi-dung.aspx |title=Quyết định 196-HĐBT năm 1982 về việc điều chỉnh địa giới phường và một số xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành |access-date=2020-03-11 |archive-date=2020-12-18 |archive-url=https://web.archive.org/web/20201218112818/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-196-HDBT-dieu-chinh-dia-gioi-phuong-xa-tinh-Ha-Nam-Ninh/44008/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1982年12月17日,[[华闾县]]宁城社划归[[宁平市社]]管辖;宁平市社下辖丁先皇坊、光中坊、梁文绥坊、云江坊、宁城社4坊1社<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-200-HDBT-mo-rong-dia-gioi-2-thi-xa-Ha-Nam-Ninh-Binh-va-thanh-lap-thi-xa-Tam-Diep-tinh-Ha-Nam-Ninh-44010.aspx |title=Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành |accessdate=2020-03-11 |archive-date=2017-09-19 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170919005900/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-200-HDBT-mo-rong-dia-gioi-2-thi-xa-Ha-Nam-Ninh-Binh-va-thanh-lap-thi-xa-Tam-Diep-tinh-Ha-Nam-Ninh-44010.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1991年12月26日,[[河南宁省]]重新分设为[[南河省]]和[[宁平省]],[[宁平市社]]划归宁平省管辖并成为宁平省莅<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-phan-vach-lai-dia-gioi-hanh-chinh-tinh-42812.aspx |title=Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành |accessdate=2020-03-11 |archive-date=2017-09-02 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170902013110/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-phan-vach-lai-dia-gioi-hanh-chinh-tinh-42812.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1996年11月2日,[[华闾县]]宁庆社、宁进社、宁丰社、宁山社和宁福社5社部分区域划归[[宁平市社]]管辖;宁城社、梁文绥坊和宁庆社部分区域析置新城坊,宁城社、云江坊和宁庆社部分区域析置东城坊,宁城社、光中坊、宁进社部分区域和梁文绥坊析置南城坊,宁城社剩余区域和梁文绥坊剩余区域合并为福城坊,宁丰社部分区域和光中坊剩余区域合并为南平坊,丁先皇坊和宁山社部分区域、宁福社部分区域析置碧桃坊,丁先皇坊更名为清平坊<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-69-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-thi-xa-Ninh-Binh-va-huyen-Hoa-Lu-41909.aspx |title=Nghị định 69-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |access-date=2020-03-11 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208011855/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-69-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-thi-xa-Ninh-Binh-va-huyen-Hoa-Lu-41909.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2004年1月9日,[[华闾县]]宁庆社、宁一社、宁进社、宁丰社、宁山社、宁福社6社划归[[宁平市社]]管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-16-2004-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-mo-rong-thi-xa-Ninh-Binh-tinh-Ninh-Binh-52415.aspx |title=Nghị định 16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |access-date=2020-03-11 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208011944/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-16-2004-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-mo-rong-thi-xa-Ninh-Binh-tinh-Ninh-Binh-52415.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2005年4月28日,清平坊部分区域划归南平坊管辖,宁山社部分区域划归南平坊管辖,宁丰社部分区域划归南平坊管辖,碧桃坊部分区域划归宁山社管辖,南平坊部分区域划归宁丰社管辖;宁庆社改制为宁庆坊,宁丰社改制为宁丰坊<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-58-2005-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-phuong-xa-va-thanh-lap-phuong-thuoc-thi-xa-Ninh-Binh-tinh-Ninh-Binh-53346.aspx |title=Nghị định 58/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã và thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |access-date=2020-03-11 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208011950/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-58-2005-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-phuong-xa-va-thanh-lap-phuong-thuoc-thi-xa-Ninh-Binh-tinh-Ninh-Binh-53346.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2005年12月2日,宁平市社被评定为三级城市。 2007年2月7日,[[宁平市社]]改制为宁平市。 2007年12月3日,宁山社改制为宁山坊<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-177-2007-ND-CP-thanh-lap-phuong-Ninh-Son-thuoc-thanh-pho-Ninh-Binh-tinh-Ninh-Binh-59625.aspx |title=Nghị định 177/2007/NĐ-CP về việc thành lập phường Ninh Sơn thuộc thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |access-date=2020-03-09 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208012105/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-177-2007-ND-CP-thanh-lap-phuong-Ninh-Son-thuoc-thanh-pho-Ninh-Binh-tinh-Ninh-Binh-59625.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2014年5月20日,宁平市被评定为二级城市。 ==地理== '''宁平市'''西和北接[[华闾县]],南和东南接[[安庆县]],东北接[[南定省]][[懿安县]]。 ==行政区划== 宁平市下辖11坊3社,市人民委员会位于清平坊。 *碧桃坊(Phường Bích Đào) *东城坊(Phường Đông Thành) *南平坊(Phường Nam Bình) *南城坊(Phường Nam Thành) *宁庆坊(Phường Ninh Khánh) *宁丰坊(Phường Ninh Phong) *宁山坊(Phường Ninh Sơn) *福城坊(Phường Phúc Thành) *新城坊(Phường Tân Thành) *清平坊(Phường Thanh Bình) *云江坊(Phường Vân Giang) *宁一社(Xã Ninh Nhất) *宁福社(Xã Ninh Phúc) *宁进社(Xã Ninh Tiến) ==交通== *[[越南鐵路]] **[[南北鐵路|南北線]]:[[寧平站]] ==影片== <div style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px"> {{#evu:https://www.youtube.com/watch?v=8RnUI3YMxzk |alignment=center |dimensions=480 |container=frame |description=Khám Phá Toàn Cảnh Thành Phố Ninh Bình }} </div> {{-}} == 參考文獻 == {{reflist}} [[Category:738 東南亞]]
此頁面使用了以下模板:
Template:-
(
檢視原始碼
)
Template:Cite web
(
檢視原始碼
)
Template:Main other
(
檢視原始碼
)
Template:Reflist
(
檢視原始碼
)
模块:Check for unknown parameters
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Configuration
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Date validation
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Whitelist
(
檢視原始碼
)
返回「
寧平市
」頁面