導覽
近期變更
隨機頁面
新手上路
新頁面
優質條目評選
繁體
不转换
简体
繁體
3.140.196.5
登入
工具
閱讀
檢視原始碼
特殊頁面
頁面資訊
求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。
檢視 清化市 的原始碼
←
清化市
前往:
導覽
、
搜尋
由於下列原因,您沒有權限進行 編輯此頁面 的動作:
您請求的操作只有這個群組的使用者能使用:
用戶
您可以檢視並複製此頁面的原始碼。
{| class="wikitable" style="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left" ! <p style="background:#FFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; "> '''清化市''' </p> |- |<center><img src="https://st.ielts-fighter.com/src/ielts-fighter-image/2023/04/29/f8bd27b0-e9fb-47f3-ae01-f11e4392273d.jpg" width="280"></center><small>[https://ielts-fighter.com/tin-tuc/gioi-thieu-tinh-thanh-hoa-bang-tieng-anh_mt1641797527.html 圖片來自ielts-fighter] </small> |} '''清化市'''(越南語:Thành phố Thanh Hóa)是[[越南]][[清化省]][[省莅]]。面积146.77平方公里,2018年总人口435300人。 ==历史== 阮朝时,清化市区域是清化省莅,隶属[[清化省]][[东山县]]管辖。法属时期,法国在此设置清化省公使座。 1889年7月22日,[[成泰帝]]批准以[[东山县 (越南)|东山县]]布德总德寿澫、锦袍内、穀下、富穀4村和寿鹤总寿鹤、东庯、南庯3村设立[[清化市社]]。 1929年5月29日,殖民政府批准清化市社改制为清化市。 1945年[[八月革命]]以后,作为清化省莅,复称清化市社。 1963年3月6日,[[东山县 (越南)|东山县]]东江社1社和[[弘化县]]环龙社山店1店划归[[清化市社]]管辖。 1971年8月28日,[[东山县 (越南)|东山县]]东卫社、东香社、东海社3社和[[广昌县 (越南)|广昌县]]广胜社1社划归[[清化市社]]管辖。 1994年5月1日,[[清化市社]]改制为清化市<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-37-CP-thanh-lap-thanh-pho-Thanh-Hoa-thuoc-tinh-Thanh-Hoa-38785.aspx |title=Nghị định 37-CP năm 1994 về việc thành lập thành phố Thanh Hoá thuộc tỉnh Thanh Hoá |access-date=2020-04-05 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208014320/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-37-CP-thanh-lap-thanh-pho-Thanh-Hoa-thuoc-tinh-Thanh-Hoa-38785.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1994年6月28日,东寿社改制为东寿坊,东卫社改制为东卫坊,东海社析置东山坊,南岸坊析置场试坊。 1995年12月6日,[[东山县 (越南)|东山县]]东冈社1社、[[广昌县 (越南)|广昌县]]广城社、广兴社2社和广盛社部分区域划归清化市管辖;广盛社部分区域划归东卫坊管辖。 2002年4月11日,富山坊析置新山坊。 2004年4月29日,清化市被评定为二级城市。 2012年2月29日,[[弘化县]]弘英社、弘理社、弘隆社、弘光社、弘大社、曹川市镇1市镇5社、[[绍化县]]绍阳社、绍庆社、绍云社3社、[[东山县 (越南)|东山县]]东岭社、东新社、东兴社、东荣社、纳市镇1市镇4社和[[广昌县 (越南)|广昌县]]广盛社、广东社、广富社、广心社、广葛社5社划归清化市管辖;曹川市镇改制为曹川坊,纳市镇改制为安获坊<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-05-NQ-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-huyen-Hoang-Hoa-135334.aspx |title=Nghị quyết 05/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoằng Hóa, Thiệu Hóa, Đông Sơn và Quảng Xương để mở rộng địa giới hành chính thành phố Thanh Hóa và thành lập phường thuộc thành phố Thanh Hóa do Chính phủ ban hành |access-date=2020-04-05 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208015426/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-05-NQ-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-huyen-Hoang-Hoa-135334.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2013年8月19日,东冈社改制为东冈坊,东香社改制为东香坊,东海社改制为东海坊,广兴社改制为广兴坊,广城社改制为广城坊,广胜社改制为广胜坊<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-99-NQ-CP-nam-2013-thanh-lap-phuong-Dong-Cuong-Quang-Thang-Thanh-Hoa-204720.aspx |title=Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường: Đông Cương, Đông Hương, Đông Hải, Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Thắng thuộc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành |access-date=2020-04-05 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208014420/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-99-NQ-CP-nam-2013-thanh-lap-phuong-Dong-Cuong-Quang-Thang-Thanh-Hoa-204720.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2014年4月29日,清化市被评定为一级城市<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-636-QD-TTg-nam-2014-thanh-pho-Thanh-Hoa-la-do-thi-loai-I-truc-thuoc-tinh-Thanh-Hoa-228322.aspx |title=Quyết định 636/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Thanh Hóa là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thanh Hóa do Thủ tướng Chính phủ ban hành |access-date=2020-04-05 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208014423/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-636-QD-TTg-nam-2014-thanh-pho-Thanh-Hoa-la-do-thi-loai-I-truc-thuoc-tinh-Thanh-Hoa-228322.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2019年10月16日,安获坊和东兴社合并为安兴坊,弘理社并入曹川坊,弘隆社和弘英社合并为隆英社<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-786-NQ-UBTVQH14-2019-sap-xep-cac-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-thuoc-tinh-Thanh-Hoa-429700.aspx |title=Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban |access-date=2020-02-24 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401121248/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-786-NQ-UBTVQH14-2019-sap-xep-cac-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-thuoc-tinh-Thanh-Hoa-429700.aspx |archive-date=2020-04-01 |dead-url=yes }}</ref>。 2020年12月9日,广富社改制为广富坊,广东社改制为广东坊,广盛社改制为广盛坊,广心社改制为广心坊,广葛社改制为广葛坊,绍庆社改制为绍庆坊,绍阳社改制为绍阳坊,东新社改制为东新坊,东岭社改制为东岭坊,隆英社改制为隆英坊<ref>{{Cite web |url=https://luatvietnam.vn/hanh-chinh/nghi-quyet-1108-nq-ubtvhq14-lap-cac-phuong-thuoc-thanh-pho-thanh-hoa-195850-d1.html |title=Nghị quyết 1108/NQ-UBTVHQ14 lập các phường thuộc Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |access-date=2020-12-21 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208014456/https://luatvietnam.vn/hanh-chinh/nghi-quyet-1108-nq-ubtvhq14-lap-cac-phuong-thuoc-thanh-pho-thanh-hoa-195850-d1.html |dead-url=no }}</ref>。 ==地理== 清化市北接[[绍化县]],东北接[[弘化县]],西接[[东山县 (越南)|东山县]],南接[[广昌县 (越南)|广昌县]],东接[[岑山市]]。 ==行政区划== 清化市下辖30坊4社,市人民委员会位于东海坊。 *安兴坊(Phường An Hưng) *巴亭坊(Phường Ba Đình) *奠边坊(Phường Điện Biên) *东冈坊(Phường Đông Cương) *东海坊(Phường Đông Hải) *东香坊(Phường Đông Hương) *东岭坊(Phường Đông Lĩnh) *东山坊(Phường Đông Sơn) *东新坊(Phường Đông Tân) *东寿坊(Phường Đông Thọ) *东卫坊(Phường Đông Vệ) *颔龙坊(Phường Hàm Rồng) *蓝山坊(Phường Lam Sơn) *隆英坊(Phường Long Anh) *南岸坊(Phường Nam Ngạn) *玉掉坊(Phường Ngọc Trạo) *富山坊(Phường Phú Sơn) *广葛坊(Phường Quảng Cát) *广东坊(Phường Quảng Đông) *广兴坊(Phường Quảng Hưng) *广富坊(Phường Quảng Phú) *广心坊(Phường Quảng Tâm) *广城坊(Phường Quảng Thành) *广胜坊(Phường Quảng Thắng) *广盛坊(Phường Quảng Thịnh) *曹川坊(Phường Tào Xuyên) *新山坊(Phường Tân Sơn) *绍阳坊(Phường Thiệu Dương) *绍庆坊(Phường Thiệu Khánh) *场试坊(Phường Trường Thi) *东荣社(Xã Đông Vinh) *弘大社(Xã Hoằng Đại) *弘光社(Xã Hoằng Quang) *绍云社(Xã Thiệu Vân) ==基础设施== [[越南战争]]期间,清化市遭[[美军]]轰炸,建筑物、基础设施损失严重,战后重建。 市内有博物馆、大型[[罗马天主教]]堂([[圣母无原罪]])。市内的[[清化文體旅遊大學]]、洪德大学为清化省主要的高等院校。 ==经济== 清化市经济有贸易、工业、农业、林业、渔业等。GDP增长迅速,在2006-2010年度年增涨20%,2007年统计人均GDP1460美元,2008年达到1750美元。 ==交通== 清化市位于[[红河三角洲]],在[[河内]]以南137公里,与河内有铁路和公路相连。 ===鐵路=== *[[越南鐵路]] **[[南北鐵路|南北線]]:[[清化站]] ==影片== <div style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px"> {{#evu:https://www.youtube.com/watch?v=aXaLzCuwmgs |alignment=center |dimensions=480 |container=frame |description=Thành phố Thanh Hóa: Cần triển khai đồng bộ phương án chống ùn tắc giao thông }} </div> {{-}} == 參考文獻 == {{reflist}} [[Category:738 東南亞]]
此頁面使用了以下模板:
Template:-
(
檢視原始碼
)
Template:Cite web
(
檢視原始碼
)
Template:Main other
(
檢視原始碼
)
Template:Reflist
(
檢視原始碼
)
模块:Check for unknown parameters
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Configuration
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Date validation
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Whitelist
(
檢視原始碼
)
返回「
清化市
」頁面