導覽
近期變更
隨機頁面
新手上路
新頁面
優質條目評選
繁體
不转换
简体
繁體
18.226.150.246
登入
工具
閱讀
檢視原始碼
特殊頁面
頁面資訊
求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。
檢視 老街省 的原始碼
←
老街省
前往:
導覽
、
搜尋
由於下列原因,您沒有權限進行 編輯此頁面 的動作:
您請求的操作只有這個群組的使用者能使用:
用戶
您可以檢視並複製此頁面的原始碼。
{| class="wikitable" style="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left" ! <p style="background:#FFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; "> '''老街省''' </p> |- |<center><img src="https://th.bing.com/th/id/R.a312a8e6bdfb0e8f13479b67b78eb423?rik=u25rRpBU6wL0LA&riu=http%3a%2f%2fddcilaocai.vn%2fwp-content%2fuploads%2f2020%2f07%2f0302_Ynh_Thanh_phY_Lao_Cai.jpg&ehk=XosqOyOadmfsVs96XdO9sKjJN4dDr4SquHuSzlDQHU8%3d&risl=&pid=ImgRaw&r=0" width="280"></center><small>[http://ddcilaocai.vn/an-pham/mot-so-chi-tieu-phat-trien-kinh-te-tinh-lao-cai-nam-2021/ 圖片來自ddcilaocai] </small> |} '''老街省'''(越南語:Tỉnh Lào Cai),又作“牢該省”,是[[越南]][[西北部 (越南)|西北部]]的一个省,省莅[[老街市]]。老街市与[[沙垻市社]]是越南与中国的重要边境关口。 ==历史== [[后黎朝]]时期,设[[歸化府]],隶属[[兴化处]]。 明命十二年(1831年),[[阮朝]]改兴化处为[[兴化省]]。[[嗣德]]年间,由于中国的战乱和越南北圻的饥荒,兴化省境内盗贼林立,有些地方甚至自设关卡、向百姓征收税收。[[中法战争]]期间,老街一带是[[黑旗军]]的巢穴。同庆元年(1896年),阮朝改安西府为安边道,下辖昭晋州、水尾州和文盘州3州。后改设为[[老街道]]。 维新元年(1907年),[[法属印度支那]]政府正式设立老街省,下辖[[水尾州]]和[[保胜州]]。 保大十九年(1944年),老街省撤销水尾州和保胜州,分设[[水尾府]]、[[保胜府]]、[[垻洒州]]、[[沙垻州]]和[[垻哈州]]。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第十战区和第十四战区合并为[[第十联区]],设立第十联区抗战兼行政委员会,老街省划归第十联区管辖。 1949年11月4日,第一联区和第十联区合并为[[越北联区]],老街省随之划归越北联区管辖。 1953年1月28日,老街省自[[越北联区]]划归新成立的[[西北区 (越南)|西北区]]管辖。 1955年4月29日,西北区改组为[[泰苗自治区]],老街省[[丰收县]]划归西北自治区管辖。 1955年5月13日,老街省再度划归[[越北联区]]管辖。 1956年7月1日,[[越北联区]]改组为[[越北自治区]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-268-SL-ban-hanh-ban-quy-dinh-thanh-lap-khu-tu-tri-Viet-bac-36774.aspx |title=Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành |accessdate=2020-03-23 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401053002/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-268-SL-ban-hanh-ban-quy-dinh-thanh-lap-khu-tu-tri-Viet-bac-36774.aspx |dead-url=no }}</ref>。老街省划归中央政府直辖,不久又划归[[老河安区]]管辖。 1959年3月23日,[[老河安区]]撤销,老街省划归中央政府直接管辖。 1966年11月15日,[[北河县]]析置[[新马街县]]。 1975年12月27日,老街省与[[安沛省]]、[[义路省]]合并为[[黄连山省]]。 1978年,[[中越战争]]爆发,[[中国人民解放军]]曾占领老街省,后来撤离。此后,由于中越关系紧张,老街省的边境关口曾长期关闭,直到1993年才重新开放。 1979年1月16日,[[垻洒縣]]1社、[[保胜县]]10村和[[猛康县]]1村划归[[老街市社]]管辖,[[保胜县]]1社5村划归[[甘棠市社]]管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-15-CP-phan-vach-dia-gioi-hanh-chinh-xa-thuoc-tinh-Hoang-Lien-Son/55174/noi-dung.aspx |title=Quyết định 15-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính của một số xã thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành |access-date=2020-03-17 |archive-date=2020-12-19 |archive-url=https://web.archive.org/web/20201219190540/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-15-CP-phan-vach-dia-gioi-hanh-chinh-xa-thuoc-tinh-Hoang-Lien-Son/55174/noi-dung.aspx }}</ref>。 1979年4月17日,[[新马街县]]并入[[北河县]],[[甘棠市社]]并入[[老街市社]]。 1980年2月26日,[[猛康县]]2社和[[老街市社]]1小区1社划归[[保胜县]]管辖。 1986年1月13日,[[保胜县]]2社划归[[老街市社]]管辖。 1989年,[[保胜县]]2社划归[[老街市社]]管辖。 1991年8月12日,[[黄连山省]]分设为老街省和[[安沛省]];老街省下辖[[老街市社]]、[[坝洒县]]、[[沙坝县]]、[[猛康县]]、[[北河县]]、[[保胜县]]、[[保安县 (越南)|保安县]]、[[文盘县]]、[[申渊县]],省莅[[老街市社]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-mot-so-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-Trung-uong-42808.aspx |title=Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành |accessdate=2020-01-03 |archive-date=2020-04-22 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200422032413/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-mot-so-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-Trung-uong-42808.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1992年6月9日,[[老街市社]]析置[[甘棠市社]]。 2000年8月18日,[[北河县]]析置[[新马街县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-36-2000-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-huyen-Bac-Ha-de-tai-lap-huyen-Si-Ma-Cai-tinh-Lao-Cai-46707.aspx |title=Nghị định 36/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bắc Hà để tái lập huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai |access-date=2020-03-17 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401154547/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-36-2000-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-huyen-Bac-Ha-de-tai-lap-huyen-Si-Ma-Cai-tinh-Lao-Cai-46707.aspx }}</ref>。 2002年1月31日,[[甘棠市社]]并入[[老街市社]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-16-2002-ND-CP-sap-nhap-thi-xa-Lao-Cai-Cam-Duong-thanh-thi-xa-Lao-Cai-thuoc-tinh-Lao-Cai-7313.aspx |title=Nghị định 16/2002/NĐ-CP về việc sáp nhập thị xã Lào Cai và thị xã Cam Đường thành thị xã Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai |access-date=2020-01-03 |archive-date=2021-03-23 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210323114350/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-16-2002-ND-CP-sap-nhap-thi-xa-Lao-Cai-Cam-Duong-thanh-thi-xa-Lao-Cai-thuoc-tinh-Lao-Cai-7313.aspx }}</ref>。 2003年11月26日,[[申渊县]]划归[[莱州省]]管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-22-2003-QH11-chia-va-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tinh-51694.aspx |title=Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành |access-date=2020-01-03 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401154629/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-22-2003-QH11-chia-va-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tinh-51694.aspx }}</ref>。 2004年11月30日,[[老街市社]]改制为[[老街市]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-195-2004-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Lao-Cai-thuoc-tinh-Lao-Cai-phuong-5372.aspx |title=Nghị định 195/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai; thành lập các phường thuộc thành phố Lào Cai |access-date=2020-01-03 |archive-date=2021-03-23 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210323114410/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-195-2004-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Lao-Cai-thuoc-tinh-Lao-Cai-phuong-5372.aspx }}</ref>。 2014年10月30日,[[老街市]]被评定为二级城市<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-1975-QD-TTg-2014-cong-nhan-thanh-pho-Lao-Cai-do-thi-loai-II-255578.aspx |title=Quyết định 1975/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Lào Cai là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Lào Cai do Thủ tướng Chính phủ ban hành |access-date=2020-03-17 |archive-date=2021-03-23 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210323114410/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-1975-QD-TTg-2014-cong-nhan-thanh-pho-Lao-Cai-do-thi-loai-II-255578.aspx }}</ref>。 2019年9月11日,[[沙垻县]]改制为[[沙垻市社]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-767-NQ-UBTVQH14-2019-ve-thanh-lap-thi-xa-Sa-Pa-tinh-Lao-Cai-425880.aspx |title=Nghị quyết 767/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Sa Pa và các phường, xã thuộc thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |accessdate=2020-01-01 |archive-date=2019-10-16 |archive-url=https://web.archive.org/web/20191016022434/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-767-NQ-UBTVQH14-2019-ve-thanh-lap-thi-xa-Sa-Pa-tinh-Lao-Cai-425880.aspx |dead-url=no }}</ref>。 2020年2月11日,[[保胜县]]和[[垻洒縣]]部分区域划归[[老街市]]管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-896-NQ-UBTVQH14-2020-sap-xep-cac-don-vi-hanh-chinh-cap-huyen-cap-xa-tinh-Lao-Cai-435413.aspx |title=Nghị quyết 896/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |access-date=2020-03-17 |archive-date=2021-03-23 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210323114411/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-896-NQ-UBTVQH14-2020-sap-xep-cac-don-vi-hanh-chinh-cap-huyen-cap-xa-tinh-Lao-Cai-435413.aspx }}</ref>。 ==地理== '''老街省'''东接[[河江省]],南接[[安沛省]],西接[[莱州省]],北邻[[中华人民共和国|中国]][[云南省]][[河口瑶族自治县]]。全境多山林,被[[紅河]]一分為二,西北部有越南境內最高峰——[[番西邦峰]]。 由於老街省全省地處[[雲貴高原]]的山腳近平地處,平均氣溫比起鄰國的中國雲南省高,也比越南北部很多城市的氣溫為低,全年平均氣溫界於18至28攝氏度之間。 ==行政区划== '''老街省'''下辖1市1市社7县,省莅老街市。 *[[老街市]](Thành phố Lào Cai) *[[沙垻市社]](Thị xã Sa Pa) *[[保勝縣]](Huyện Bảo Thắng) *[[保安縣 (越南)|保安縣]](Huyện Bảo Yên) *[[垻洒縣]](Huyện Bát Xát) *[[北河縣]](Huyện Bắc Hà) *[[猛康縣]](Huyện Mường Khương) *[[新馬街縣]](Huyện Si Ma Cai) *[[文盤縣]](Huyện Văn Bàn) ==經濟== 老街省以[[農業]]和[[漁業]]等傳統經濟為主,與中國的跨境貿易亦為主要收入來源。 ==人口== 老街省有[[越南泰族|泰族]]、[[儂族]]、[[岱族]]、[[瑤族]]等少數民族。 ==影片== <div style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px"> {{#evu:https://www.youtube.com/watch?v=paneHiGgHHA |alignment=center |dimensions=480 |container=frame |description=Thị Trấn Hà Khẩu Trung Quốc - Giáp Ranh Với Tỉnh Lào Cai VN, Chỉ Là 1 Thị Trấn Nhưng Hơn Nhiều TP VN }} </div> {{-}} == 參考文獻 == {{reflist}} [[Category:738 東南亞]]
此頁面使用了以下模板:
Template:-
(
檢視原始碼
)
Template:Cite web
(
檢視原始碼
)
Template:Main other
(
檢視原始碼
)
Template:Reflist
(
檢視原始碼
)
模块:Check for unknown parameters
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Configuration
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Date validation
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Whitelist
(
檢視原始碼
)
返回「
老街省
」頁面