導覽
近期變更
隨機頁面
新手上路
新頁面
優質條目評選
繁體
不转换
简体
繁體
52.14.58.79
登入
工具
閱讀
檢視原始碼
特殊頁面
頁面資訊
求真百科歡迎當事人提供第一手真實資料,洗刷冤屈,終結網路霸凌。
檢視 興安省 (越南) 的原始碼
←
興安省 (越南)
前往:
導覽
、
搜尋
由於下列原因,您沒有權限進行 編輯此頁面 的動作:
您請求的操作只有這個群組的使用者能使用:
用戶
您可以檢視並複製此頁面的原始碼。
{| class="wikitable" style="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left" ! <p style="background:#FFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; "> '''興安省''' </p> |- |<center><img src="https://th.bing.com/th/id/R.5020a1a572a719551a5022cc9445fff1?rik=I3HlkhLriP%2bajA&riu=http%3a%2f%2fnongthonmoiphutho.vn%2fUploads%2f2020%2f11%2f16%2f3%2fH%c6%b0ng+Y%c3%aan.png&ehk=y%2ff1Lpo8W1RT4Ap2ftGx9UbPtUeUueu7jZ7spB%2fhoR0%3d&risl=&pid=ImgRaw&r=0" width="280"></center><small>[http://nongthonmoiphutho.vn/nhin-ra-tinh-ban/tinh-hung-yen-hoan-thanh-xay-dung-nong-thon-moi-850 圖片來自nongthonmoiphutho] </small> |} '''興安省'''(越南語:Tỉnh Hưng Yên)是[[越南]][[紅河三角洲]]的一个省,省莅[[兴安市]]。 ==历史== 1947年2月,[[北宁省]][[文江县]]划归兴安省管辖,[[文林县]]划归北宁省管辖。不久,文林县再划回兴安省管辖。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为[[第三联区]],设立第三联区抗战兼行政委员会<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-120-SL-hop-nhat-khu-thanh-lien-khu/36282/noi-dung.aspx |title=Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành |access-date=2020-03-23 |archive-date=2021-12-15 |archive-url=https://web.archive.org/web/20211215073810/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Sac-lenh-120-SL-hop-nhat-khu-thanh-lien-khu/36282/noi-dung.aspx }}</ref>,兴安省划归第三联区管辖。 1949年2月,北宁省[[嘉林县]]划归兴安省管辖。11月,嘉林县再划回北宁省管辖。 1952年5月,兴安省划归[[左岸区]]管辖。 1958年11月24日,[[胡志明]]签署敕令,自12月1日起撤销[[左岸区]]。兴安省划归中央政府直接管辖。 1968年1月26日,兴安省与[[海阳省]]合并为[[海兴省]]。 1977年3月11日,[[芙蕖县]]和[[仙侣县]]合并为[[芙仙县]],[[文江县]]和[[安美县]]合并为[[文安县 (海兴省)|文安县]],[[文林县]]和[[美豪县]]合并为[[文美县]]。 1979年2月24日,[[金洞县]]和[[恩施县 (越南)|恩施县]]合并为[[金施县]],撤销[[文安县 (海兴省)|文安县]],[[文美县]]和文安县部分区域(原安美县区域)合并为[[美文县]],[[快州县]]和文安县其余部分(原文江县区域)合并为[[州江县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-70-CP-hop-nhat-dieu-chinh-dia-gioi-huyen-tinh-Hai-Hung/58181/noi-dung.aspx |title=Quyết định 70-CP năm 1979 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Hải Hưng do Hội đồng Chính phủ ban hành |access-date=2020-02-04 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208010243/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-70-CP-hop-nhat-dieu-chinh-dia-gioi-huyen-tinh-Hai-Hung/58181/noi-dung.aspx }}</ref>。 1996年1月27日,[[金施县]]分设为[[金洞县]]和[[恩施县 (越南)|恩施县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-05-CP-chia-huyen-Tu-Loc-Ninh-Thanh-Kim-Thi-thuoc-tinh-Hai-Hung-55458.aspx |title=Nghị định 05-CP năm 1996 về việc chia các huyện Tứ Lộc, Ninh Thanh, Kim Thi thuộc tỉnh Hải Hưng |access-date=2020-02-04 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208010249/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-05-CP-chia-huyen-Tu-Loc-Ninh-Thanh-Kim-Thi-thuoc-tinh-Hai-Hung-55458.aspx }}</ref>。 1996年11月6日,[[海兴省]]分设为兴安省和[[海阳省]];兴安省下辖[[兴安市社]]和[[恩施县 (越南)|恩施县]]、[[州江县]]、[[金洞县]]、[[美文县]]、[[芙仙县]]5县,省莅兴安市社<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-chia-va-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tinh-40091.aspx |title=Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành |accessdate=2020-02-04 |archive-date=2017-08-30 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170830234714/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-chia-va-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tinh-40091.aspx |dead-url=no }}</ref>。 1997年2月24日,[[芙仙县]]分设为[[芙蕖县]]和[[仙侣县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-17-CP-chia-huyen-Phu-Tien-thanh-lap-mot-so-phuong-thi-tran-thuoc-thi-xa-Hung-Yen-va-huyen-My-Van-tinh-Hung-Yen-40403.aspx |title=Nghị định 17-CP năm 1997 về việc chia huyện Phù Tiên, thành lập một số phường, thị trấn thuộc thị xã Hưng Yên và huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên |access-date=2021-11-10 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208010254/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-17-CP-chia-huyen-Phu-Tien-thanh-lap-mot-so-phuong-thi-tran-thuoc-thi-xa-Hung-Yen-va-huyen-My-Van-tinh-Hung-Yen-40403.aspx }}</ref>。 1999年7月24日,[[州江县]]分设为[[快州县]]和[[文江县]],[[美文县]]分设为[[美豪县]]、[[文林县]]和[[安美县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-60-1999-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-va-chia-cac-huyen-My-Van-va-Chau-Giang-tinh-Hung-Yen-45487.aspx |title=Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên |access-date=2020-02-04 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208012316/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-60-1999-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-va-chia-cac-huyen-My-Van-va-Chau-Giang-tinh-Hung-Yen-45487.aspx }}</ref>。 2007年7月17日,兴安市社被评定为三级城市<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-1012-QD-BXD-2007-cong-nhan-thi-xa-Hung-Yen-tinh-Hung-Yen-la-do-thi-loai-III-281740.aspx |title=Quyết định 1012/QĐ-BXD năm 2007 về công nhận thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành |access-date=2020-02-04 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208010315/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-1012-QD-BXD-2007-cong-nhan-thi-xa-Hung-Yen-tinh-Hung-Yen-la-do-thi-loai-III-281740.aspx }}</ref>。 2009年1月19日,[[兴安市社]]改制为[[兴安市]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-04-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Hung-Yen-thuoc-tinh-85563.aspx |title=Nghị định 04/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên |access-date=2020-02-04 |archive-date=2021-02-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210208010356/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-04-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Hung-Yen-thuoc-tinh-85563.aspx }}</ref>。 2019年3月13日,[[美豪县]]改制为[[美豪市社]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-656-NQ-UBTVQH14-2019-thanh-lap-thi-xa-My-Hao-07-phuong-thuoc-My-Hao-Hung-Yen-410090.aspx |title=Nghị quyết 656/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Mỹ Hào thuộc tỉnh Hưng Yên và 07 phường thuộc thị xã Mỹ Hào do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |accessdate=2020-02-04 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401170929/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-656-NQ-UBTVQH14-2019-thanh-lap-thi-xa-My-Hao-07-phuong-thuoc-My-Hao-Hung-Yen-410090.aspx |dead-url=no }}</ref>。 ==地理== 兴安省北接[[北宁省]],东接[[海阳省]],西和西北接[[河内市]],南接[[太平省]],西南接[[河南省 (越南)|河南省]]。 ==行政區劃== 興安省下轄1市1市社8縣,省莅兴安市。 * [[興安市]](Thành phố Hưng Yên) * [[美豪市社]](Thị xã Mỹ Hào) * [[恩施縣 (越南)|恩施縣]](Huyện Ân Thi) * [[快州縣]](Huyện Khoái Châu) * [[金洞縣]](Huyện Kim Động) * [[芙蕖縣]](Huyện Phù Cừ) * [[仙侶縣]](Huyện Tiên Lữ) * [[文江縣]](Huyện Văn Giang) * [[文林縣]](Huyện Văn Lâm) * [[安美縣]](Huyện Yên Mỹ) ==影片== <div style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px"> {{#evu:https://www.youtube.com/watch?v=grErHg1_LcE |alignment=center |dimensions=480 |container=frame |description=Toàn Cảnh Hưng Yên 🔴 Nhất Kinh Kỳ - Nhì Phố Hiến, Sẵn sàng để trở lại vị thế }} </div> {{-}} == 參考文獻 == {{reflist}} [[Category:738 東南亞]]
此頁面使用了以下模板:
Template:-
(
檢視原始碼
)
Template:Cite web
(
檢視原始碼
)
Template:Main other
(
檢視原始碼
)
Template:Reflist
(
檢視原始碼
)
模块:Check for unknown parameters
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Configuration
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Date validation
(
檢視原始碼
)
模块:Citation/CS1/Whitelist
(
檢視原始碼
)
返回「
興安省 (越南)
」頁面