廣淵縣查看源代码讨论查看历史
广渊县 |
---|
|
广渊县(越南語:Huyện Quảng Uyên)是越南高平省历史上的一个旧县,面积385.73平方公里,2020年总人口40898人。
历史
2020年1月10日,黄海社并入玉洞社,平陵社并入独立社,国民社并入福莲社,鸿定社并入幸福社,兑坤社并入自由社,国风社并入广渊市镇[1]。
2020年2月11日,广渊县、复和县和茶岭县国瓒社合并为广和县[2]。
地理
广渊县东接下琅县,西接和安县和茶岭县,南接复和县,北接茶岭县和重庆县。
行政区划
广渊县下辖1市镇10社,县莅广渊市镇。
- 广渊市镇(Thị trấn Quảng Uyên)
- 该簿社(Xã Cai Bộ)
- 至草社(Xã Chí Thảo)
- 独立社(Xã Độc Lập)
- 幸福社(Xã Hạnh Phúc)
- 鸿光社(Xã Hồng Quang)
- 玉洞社(Xã Ngọc Động)
- 非海社(Xã Phi Hải)
- 福莲社(Xã Phúc Sen)
- 广兴社(Xã Quảng Hưng)
- 自由社(Xã Tự Do)
影片
參考文獻
- ↑ Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. [2020-02-03]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ↑ Nghị quyết số 897/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-04-01).