伯爍縣
历史
1945年11月,关化州析置伯烁州,以原新化州为伯烁州管辖区域[1]:295。
1948年3月25日,北越政府改州为县[2],伯烁州改为伯烁县。
1964年4月2日,国成社分设为陇高社、成山社、成林社、陇粘社、古陇社,湖田社分设为田炉社、田光社、田上社、田下社,良中社析置下中社、良外社、良内社,文儒社析置铁继社、祈新社,林车社析置爱上社。
1965年2月9日,增设新立社。
1984年12月14日,田炉社析置田中社[3]。
1994年8月23日,林车社析置梗娘市镇。
2019年10月16日,新立社和林车社并入梗娘市镇[4]。
地理
行政区划
伯烁县下辖1市镇20社,县莅梗娘市镇。
- 梗娘市镇(Thị trấn Cành Nàng)
- 爱上社(Xã Ái Thượng)
- 班功社(Xã Ban Công)
- 古陇社(Xã Cổ Lũng)
- 田下社(Xã Điền Hạ)
- 田炉社(Xã Điền Lư)
- 田光社(Xã Điền Quang)
- 田上社(Xã Điền Thượng)
- 田中社(Xã Điền Trung)
- 下中社(Xã Hạ Trung)
- 祈新社(Xã Kỳ Tân)
- 陇高社(Xã Lũng Cao)
- 陇粘社(Xã Lũng Niêm)
- 良外社(Xã Lương Ngoại)
- 良内社(Xã Lương Nội)
- 良中社(Xã Lương Trung)
- 成林社(Xã Thành Lâm)
- 成山社(Xã Thành Sơn)
- 铁继社(Xã Thiết Kế)
- 铁甕社(Xã Thiết Ống)
- 文儒社(Xã Văn Nho)
民族
影片
參考文獻
- ↑ Ủy ban nhân dân Thanh Hóa. Địa chí Thanh Hóa (PDF). Hà Nội, Việt Nam: Nhà Xuất Bản Văn Hóa Thông Tin. 2000年 [2023-11-19]. OCLC 62503288. (原始内容存档 (PDF)于2023-11-19) (越南语).
- ↑ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-05-03]. (原始内容存档于2020-05-18).
- ↑ Quyết định 163-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Thanh Hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-05]. (原始内容存档于2019-12-31).
- ↑ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).