常信縣
历史
地理
行政区划
常信县下辖1市镇28社,县莅常信市镇。
- 常信市镇(Thị trấn Thường Tín)
- 彰阳社(Xã Chương Dương)
- 勇进社(Xã Dũng Tiến)
- 沿泰社(Xã Duyên Thái)
- 河洄社(Xã Hà Hồi)
- 贤江社(Xã Hiền Giang)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 红云社(Xã Hồng Vân)
- 庆河社(Xã Khánh Hà)
- 黎利社(Xã Lê Lợi)
- 莲芳社(Xã Liên Phương)
- 盟强社(Xã Minh Cường)
- 严川社(Xã Nghiêm Xuyên)
- 阮廌社(Xã Nguyễn Trãi)
- 蕊溪社(Xã Nhị Khê)
- 宁所社(Xã Ninh Sở)
- 橘洞社(Xã Quất Động)
- 新明社(Xã Tân Minh)
- 胜利社(Xã Thắng Lợi)
- 统一社(Xã Thống Nhất)
- 书赋社(Xã Thư Phú)
- 前锋社(Xã Tiền Phong)
- 苏号社(Xã Tô Hiệu)
- 自然社(Xã Tự Nhiên)
- 文平社(Xã Văn Bình)
- 万点社(Xã Vạn Điểm)
- 文富社(Xã Văn Phú)
- 文字社(Xã Văn Tự)
- 云早社(Xã Vân Tảo)
交通
影片
參考文獻
- ↑ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01).