弘化縣
历史
2019年10月16日,弘庆社并入弘春社,弘良社并入弘山社,弘溪社并入弘川社,弘明社并入弘德社,弘福社和弘荣社并入笔山市镇[1]。
地理
行政区划
弘化县下辖1市镇36社,县莅笔山市镇。
- 笔山市镇(Thị trấn Bút Sơn)
- 弘葛社(Xã Hoằng Cát)
- 弘洲社(Xã Hoằng Châu)
- 弘道社(Xã Hoằng Đạo)
- 弘达社(Xã Hoằng Đạt)
- 弘东社(Xã Hoằng Đông)
- 弘同社(Xã Hoằng Đồng)
- 弘德社(Xã Hoằng Đức)
- 弘江社(Xã Hoằng Giang)
- 弘河社(Xã Hoằng Hà)
- 弘海社(Xã Hoằng Hải)
- 弘合社(Xã Hoằng Hợp)
- 弘溪社(Xã Hoằng Khê)
- 弘金社(Xã Hoằng Kim)
- 弘禄社(Xã Hoằng Lộc)
- 弘流社(Xã Hoằng Lưu)
- 弘明社(Xã Hoằng Minh)
- 弘玉社(Xã Hoằng Ngọc)
- 弘丰社(Xã Hoằng Phong)
- 弘富社(Xã Hoằng Phú)
- 弘阜社(Xã Hoằng Phụ)
- 弘凤社(Xã Hoằng Phượng)
- 弘葵社(Xã Hoằng Quỳ)
- 弘贵社(Xã Hoằng Quý)
- 弘山社(Xã Hoằng Sơn)
- 弘新社(Xã Hoằng Tân)
- 弘泰社(Xã Hoằng Thái)
- 弘清社(Xã Hoằng Thanh)
- 弘城社(Xã Hoằng Thành)
- 弘胜社(Xã Hoằng Thắng)
- 弘盛社(Xã Hoằng Thịnh)
- 弘进社(Xã Hoằng Tiến)
- 弘泽社(Xã Hoằng Trạch)
- 弘贞社(Xã Hoằng Trinh)
- 弘中社(Xã Hoằng Trung)
- 弘长社(Xã Hoằng Trường)
- 弘春社(Xã Hoằng Xuân)
- 弘川社(Xã Hoằng Xuyên)
- 弘晏社(Xã Hoằng Yến)