東興縣
东兴县 |
---|
|
东兴县(越南語:Huyện Ðông Hưng)是越南太平省下辖的一个县。面积191.76平方公里,2007年总人口246335人。
东兴县由东关县和先兴县合并组成,县名也由二县县名各取一字组成。
目录
历史
2020年2月11日,东丰社、东辉社和东岭社合并为东关社,白藤社和鸿州社合并为鸿白社,华南社和华闾社合并为联华社,明洲社和同富社合并为明富社,东江社和东河社合并为河江社[1]。
地理
行政区划
东兴县下辖1市镇37社,县莅东兴市镇。
- 东兴市镇(Thị trấn Đông Hưng)
- 安邾社(Xã An Châu)
- 彰阳社(Xã Chương Dương)
- 都梁社(Xã Đô Lương)
- 东亚社(Xã Đông Á)
- 东阁社(Xã Đông Các)
- 东强社(Xã Đông Cường)
- 东洋社(Xã Đông Dương)
- 东洞社(Xã Đông Động)
- 东黄社(Xã Đông Hoàng)
- 东合社(Xã Đông Hợp)
- 东京社(Xã Đông Kinh)
- 东罗社(Xã Đông La)
- 东方社(Xã Đông Phương)
- 东关社(Xã Đông Quan)
- 东光社(Xã Đông Quang)
- 东山社(Xã Đông Sơn)
- 东新社(Xã Đông Tân)
- 东荣社(Xã Đông Vinh)
- 东舍社(Xã Đông Xá)
- 东春社(Xã Đông Xuân)
- 河江社(Xã Hà Giang)
- 鸿白社(Xã Hồng Bạch)
- 鸿江社(Xã Hồng Giang)
- 鸿越社(Xã Hồng Việt)
- 合进社(Xã Hợp Tiến)
- 连江社(Xã Liên Giang)
- 联华社(Xã Liên Hoa)
- 泸江社(Xã Lô Giang)
- 麊泠社(Xã Mê Linh)
- 明富社(Xã Minh Phú)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 元舍社(Xã Nguyên Xá)
- 丰洲社(Xã Phong Châu)
- 富洲社(Xã Phú Châu)
- 富良社(Xã Phú Lương)
- 昇龙社(Xã Thăng Long)
- 仲关社(Xã Trọng Quan)
文化
东兴县是越南传统戏剧嘲剧(Hát chèo)和水上木偶戏(Múa rối nước)的发源地。该地也因核糕而闻名。
影片
參考文獻
- ↑ Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04).