乌明县
历史
1978年12月29日,明海省增设乌明县等6县,乌明县下辖1市镇20社。
1979年7月25日,阮霹社析置阮霹A社、阮霹B社和乌明市镇,庆安社析置庆明社和庆协社,庆林社析置庆会社、庆新社、庆进社和庆和社[2]。
1991年2月2日,庆协社、庆明社并入庆安社,阮霹A社、阮霹B社并入阮霹社,庆会社、庆新社并入庆林社。
1996年11月6日,明海省重新分设为薄寮省和金瓯省,乌明县划归金瓯省管辖[3]。
2003年4月22日,庆林社析置庆会社。
2009年6月4日,庆和社析置庆顺社[4]。
地理
行政区划
乌明县下辖1市镇7社,县莅乌明市镇。
- 乌明市镇(Thị trấn U Minh)
- 庆安社(Xã Khánh An)
- 庆和社(Xã Khánh Hòa)
- 庆会社(Xã Khánh Hội)
- 庆林社(Xã Khánh Lâm)
- 庆顺社(Xã Khánh Thuận)
- 庆进社(Xã Khánh Tiến)
- 阮霹社(Xã Nguyễn Phích)
经济
乌明县经济以农业、渔业为主,特别是小虾教养场。乌明县庆安社有天然气 - 发电站 - 化肥大工程。
环境
乌明下国家公园坐落在乌明县。
影片
参考文献
- ↑ 金瓯省动工兴建投资总额达1.6万亿多越盾的水产品加工厂项目. 越通社. 2021-10-30 [2021-11-14]. (原始内容存档于2021-11-14).
- ↑ Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-04]. (原始内容存档于2020-03-17).
- ↑ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-04]. (原始内容存档于2017-08-30).
- ↑ Nghị quyết số 24/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, phường, thị trấn thuộc huyện U Minh, huyện Ngọc Hiển và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau do Chính phủ ban hành. [2020-03-04]. (原始内容存档于2019-12-27).