打开主菜单

求真百科

荣市

图片来自alltours

荣市 (越南语:Thành phố Vinh[1])是越南北中部乂安省省莅,也是该省政治、经济和文化中心。全市面积104.96平方千米,2018年总人口545280人。

目录

历史

三国时,东吴分日南置九德郡,晋、宋、齐因之。南朝梁德州,治所在九德县(今越南乂安省荣市),辖境相当今越南蓝江流域下游地区。隋开皇十八年(598年)改驩州。唐武德八年(625年)复以南德州改德州,仍治今越南乂安省荣市。贞观元年(627年)仍改驩州。

丁朝前黎朝时,属于驩州道。李朝改乂安路,陈朝因之。属明时期,改属乂安府。后黎朝初期,属于海西道。黎圣宗时期,划分天下为十三承宣。荣市属于乂安承宣英都府德光府。西山朝在此设立凤凰中都,打算迁都至此,但最终没能成功。

阮朝时属于乂安省英山府宜禄县。成泰十年(1898年),成泰帝下令设置荣市社,交由法国人治理。维新八年(1914年),法国人授意阮朝朝廷在荣市附近设立𤅶水市社。启定二年(1917年),增设场试市社。保大二年(1927年),法国殖民政府将三市社合并为荣-𤅶水市。

1945年,越南独立后,荣市社成为乂安省省莅,属越南民主共和国(北越)。

1963年10月10日,荣市社改制为荣市,兴元县兴东社忠义店划归荣市管辖[2]

1970年12月26日,兴元县兴和社、兴禄社、兴东社、兴永社4社和兴政社部分区域划归荣市管辖[3]

1975年12月27日,河静省和乂安省合并为乂静省,仍然以荣市为省莅。荣市下辖鸿山小区、黎瑁小区、光中一小区、光中二小区、中都小区、兴平社、兴东社、兴勇社、兴和社、兴禄社、兴水社、兴永社、宜富社、荣兴社、荣新社5小区10社。

1979年3月2日,兴平社、兴水社、荣兴社分设为北门小区、新荣小区、兴平小区、黎利小区、梂港小区、𤅶水小区、场试小区、队恭小区和南门小区,兴永社和兴东社合并为东永社,荣兴社安江店和兴永社永美店划归荣新社管辖[4]

由于城市在越南战争中遭受美军空袭被毁严重,东德和苏联在1980年代主导了该市的重建支援工作。

1981年1月3日,越南调整行政区划通名,小区更名为坊。鸿山小区更名为鸿山坊,黎瑁小区更名为黎瑁坊,光中一小区更名为光中一坊,光中二小区更名为光中二坊,中都小区更名为中都坊,北门小区更名为北门坊,新荣小区更名为新荣坊,兴平小区更名为兴平坊,黎利小区更名为黎利坊,梂港小区更名为梂港坊,𤅶水小区更名为𤅶水坊,场试小区更名为场试坊,队恭小区更名为队恭坊,南门小区更名为南门坊。

1982年8月18日,光中一坊和光中二坊合并为光中坊,新荣坊并入黎瑁坊,兴平坊析置何辉集坊[5]

1991年8月12日,乂静省重新拆分为乂安省河静省,荣市依然为乂安省省莅[6]

1993年8月13日,荣市被评定为二级城市。

1994年6月28日,东永社分设为东永坊和兴东社。

1994年8月23日,北门坊并入南门坊,梂港坊并入𤅶水坊,兴勇社改制为兴勇坊。

2005年3月23日,兴平坊和兴勇坊析置兴福坊,黎利坊和兴东社析置馆泡坊。

2008年4月17日,宜禄县宜金社、宜德社、宜连社、宜恩社,兴元县兴政社和兴盛社部分区域划归荣市管辖;荣新社和兴盛社部分区域合并为荣新坊。

2008年9月5日,荣市被评定为一级城市[7]

行政区划

荣市下辖16坊9社,市人民委员会位于黎瑁坊。

  • 𤅶水坊(Phường Bến Thủy)
  • 南门坊(Phường Cửa Nam)
  • 队恭坊(Phường Đội Cung)
  • 东永坊(Phường Đông Vĩnh)
  • 何辉集坊(Phường Hà Huy Tập)
  • 鸿山坊(Phường Hồng Sơn)
  • 兴平坊(Phường Hưng Bình)
  • 兴勇坊(Phường Hưng Dũng)
  • 兴福坊(Phường Hưng Phúc)
  • 黎利坊(Phường Lê Lợi)
  • 黎瑁坊(Phường Lê Mao)
  • 馆泡坊(Phường Quán Bàu)
  • 光中坊(Phường Quang Trung)
  • 中都坊(Phường Trung Đô)
  • 场试坊(Phường Trường Thi)
  • 荣新坊(Phường Vinh Tân)
  • 兴政社(Xã Hưng Chính)
  • 兴东社(Xã Hưng Đông)
  • 兴和社(Xã Hưng Hòa)
  • 兴禄社(Xã Hưng Lộc)
  • 宜恩社(Xã Nghi Ân)
  • 宜德社(Xã Nghi Đức)
  • 宜金社(Xã Nghi Kim)
  • 宜连社(Xã Nghi Liên)
  • 宜富社(Xã Nghi Phú)

旅行

荣市是乂安省的旅游中心之一,颇具旅游价值。荣市有许多古迹和自然景观,包括14项国家额定古迹一级文物和16项乂安省额定古迹。

许多著名革命家都出生在荣市或附近地区,包括潘佩珠黎鸿锋阮氏明开胡志明。胡志明的出生地南坛县金莲社位于荣市以西14公里处,吸引了许多越南游客。

交通

机场

荣市国际机场是位于越南中部地区的国际机场。目前,从荣市的机场是直接路线往返与城市,如胡志明市、河内、岘港、邦美蜀、大叻、芽庄、波来古、曼谷等,每天超过40次航班的频率起飞,合作航空公司包括越南航空、捷星太平洋航空​​与越捷航空运营商。

铁路

影片

Khám phá toàn thành phố Vinh tỉnh Nghệ An chỉ trong một video

参考文献

  1. 阮文刚. 《越南独立运动一览》. 上海: 越南旅沪侨民联合会. 1946年 (中文). 十月七日:河静,义安及广平三省的三万天主教徒集合在天主堂,欢呼胡政府,同时致电请教皇拥护越南独立运动。(第32页) 
  2. Quyết định 148-CP năm 1963 thành lập thành phố Vinh trực thuộc tỉnh Nghệ An do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26). 
  3. Quyết định 80-BT năm 1970 về việc sát nhập một số xã của huyện Hưng-yên và huyện Nghi-lộc vào thành phố Vinh thuộc tỉnh Nghệ-An do Bộ trưởng Phủ thủ tướng ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26). 
  4. Quyết định 73-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và tiểu khu thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ Tĩnh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26). 
  5. Quyết định 137-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số phường thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ Tĩnh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26). 
  6. Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-04-22). 
  7. Quyết định 1210/QĐ-TTg năm 2008 về việc công nhận thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26).