開啟主選單

求真百科

變更

金瓯省

增加 3,832 位元組, 3 個月前
無編輯摘要
{| class="wikitable" alignstyle="float:right; margin: -10px 0px 10px 20px; text-align:left|- | ! <p style="background: #66CCFFFFD1A4; color: #000000; margin:auto; padding:5px 0; " align= center| > '''<big> </big> ''' |- |[[File:金瓯省.jpg|缩略图|居中|[http:<//n4-q.mafengwo.net/s10/M00/63/23/wKgBZ1nKLwCABKNoAAzyk43WbE069.jpeg?imageView2/2/w/680/q/90 原图链接]]]p>
|-
 | style<center><img src="backgroundhttps: #66CCFF//dubaothoitiet.info/Uploads/images/tinh-ca-mau.png" alignwidth= "280"></center| |- | align= light| 中文名: 金瓯省 外文名: Tỉnh Cà Mau(越南语) 别 名: 省哥毛(汉喃文) 行政区类别: 省 所属地区: 越南社会主义共和国 地理位置: 越南最南部,湄公河三角洲 面 积: 5294.9 km² 下辖地区: 1市8县 政府驻地: ><small>[[金瓯市]] 人口数量https: 121//dubaothoitiet.49万人(2011年) info/khi-hau-vi-tri-dia-ly-dieu-kien-tu-nhien-cua-tinh-ca-mau 方 言: [[越南语]圖片來自dubaothoitiet]</small>
|}
'''金 省'''(越南 :Tỉnh Cà Mau/省哥毛 )是 [[ 越南 最南端的省份,位于 ]][[ 湄公河三角洲  三面临海,有307公里的海岸线。北部是坚江,东北是薄辽,东和东南紧靠南中国海,西与西南邻暹罗湾。金瓯市离胡志明市380公里,是近几年来经济增长速度很快的新城市。从金瓯到玉显的1A号公路正在施工中,南陵国际海港和其它一些海港与金瓯机场也正在改造中以投入使用。金瓯市有三星级酒店和办公楼出租 ]] 的一个 大型商贸中心。 ==越南最南部 份金瓯吸引大量投资项目== 金瓯省人民委员会透露,从年初至今 吸引投资项目共29个,注册总额5.115 万亿越南盾,同比增长7820亿越盾。 与此同时,该省职能机关向323个项目颁发投资许可证,投资总额92.477万亿越盾,其中该省经济区管理委员会的投资项目共34个。 金瓯省人民委员会未来继续鼓励有足够的能力、财政的省内外投资商投入基础设施兴建项目以防止海岸侵蚀和提供淡水和服务于虾类养殖、 沿海种林,投资发展水产养殖和风电、太阳能发电等项目。 金瓯省人民委员会主席阮进海表叔,该省继续指导推动进行行政手续改革,面向为企业创造便利条件方向而改善投资环境,让他们放心投资。<ref>莅[[https://zhuanlan.zhihu.com/p/50685014 越南最南部省份 金瓯 吸引大量投资项目],知乎,</ref>]。
== 概况歷史==1975年12月20日,越南共产党政治部通过合并南部省份的决议。次年1月1日,[[金瓯省]](南越称[[安川省]])和[[薄寮省]]合并为[[金瓯-薄寮省]]。3月10日,改名为[[明海省]]。
金瓯 1977年7月11日,[[明海 ]]撤销周城县 位于越南最南部,与薄辽省 并入[[架涞县]] 坚江省相邻,临近暹罗湾 [[永利县]] [[太平县 (越 海,省会金瓯市。面积5294)|太平县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-181-CP-giai-the-huyen-Chau-Thanh-tinh-Minh-Hai-sap-nhap-cac-xa-thuoc-huyen-Chau-Thanh-vao-huyen-khac-thuoc-tinh-Minh-Hai/57557/noi-dung.aspx |title=Quyết định 181-CP năm 1977 về việc giải thể huyện Châu Thành thuộc tỉnh Minh Hải và việc sáp nhập các xã trước đây thuộc huyện Châu Thành vào một số huyện khác thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành |accessdate=2020-03-01 |archive-date=2020-03-01 |archive-url=https://web.archive.9平方千米,2011年人口为121org/web/20200301132131/https://thuvienphapluat.49万人,人口密度229vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-181-CP-giai-the-huyen-Chau-Thanh-tinh-Minh-Hai-sap-nhap-cac-xa-thuoc-huyen-Chau-Thanh-vao-huyen-khac-thuoc-tinh-Minh-Hai/57557/noi-dung.45人aspx |dead-url=no }}</ 平方千米 ref>
1978年12月29日,[[明海省]]增设[[金瓯县]]、[[乌明县]]、[[富新县 (金瓯省)|富新县]]、[[丐渃县]]、[[玉显县|𠄼根县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-326-CP-phan-vach-dia-gioi-huyen-va-thi-xa-tinh-Minh-Hai/57937/noi-dung.aspx |title= 名称由来Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành |accessdate=2020-03-01 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401164138/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-326-CP-phan-vach-dia-gioi-huyen-va-thi-xa-tinh-Minh-Hai/57937/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。
1983年8月30日,[[明海省]]撤销[[ 金瓯 ”是华人使用的音译名称 县]] 此名源自当地原住民柬埔寨人的高棉语"ទឹកខ្មៅ "并入[[金瓯市社]]和[[架涞县]]、[[太平县 ( 转写:tɨkkhmaw, 意为“墨水”或“黑水”),其中"ទឹក"(tɨk)表示“水”,“ខ្មៅ”(khmaw)表示“黑色的”。 越南 语音译高棉语,将其写作")|太平县]]、[[丐渃县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-94-HDBT-phan-vach-dia-gioi-thi-xa-Ca-Mau-huyen-Ca-Mau-Gia-Rai-Thoi-Binh-Cai-Nuoc-tinh-Minh-Hai/44754/noi-dung.aspx |title=Quyết định 94-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới thị xã Cà Mau và các huyện Cà Mau" (哥毛) , Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành |accessdate=2020-03-01 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401164144/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-94-HDBT-phan-vach-dia-gioi-thi-xa-Ca-Mau-huyen-Ca-Mau-Gia-Rai-Thoi-Binh-Cai-Nuoc-tinh-Minh-Hai/44754/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>
1984年5月17日,[[明海省]][[富新县 ( 金瓯 ”粤语读音为gam1 au1,是对Cà Mau的又一次的音译。将ca mau断成了cam au 省)|富新县]]并入[[丐渃县]]
==经济==1984年12月17日,[[明海省]]𠄼根县改名为[[玉显县]],玉显县改名为[[登瑞县]]。
1984年12月18日,明海省莅从[[薄寮市社]]迁至[[ 金瓯 省三面环海,渔业相当发达 市社]]
1996年11月6日,[[明海省]]恢复分设为[[薄寮省]]和金瓯省;金瓯省下辖[[金瓯市社]]和[[登瑞县]]、[[丐渃县]]、[[玉显县]]、[[太平县 (越南)|太平县]]、[[乌明县]]、[[陈文泰县]]6县,省莅金瓯市社<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-chia-va-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tinh-40091.aspx |title= 行政Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành |accessdate=2020-03-01 |archive-date=2017-08-30 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170830234714/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-chia-va-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tinh-40091.aspx |dead-url=no }}</ref>。
1999年4月14日, 金瓯 省下辖八县,省会位于 市社改制为[[ 金瓯市 ]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-21-1999-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Ca-Mau-thuoc-tinh-Ca-Mau-18086.aspx |title=Nghị định 21/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Cà Mau thuộc tỉnh Cà Mau |accessdate=2020-03-01 |archive-date=2020-01-14 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200114131057/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-21-1999-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Ca-Mau-thuoc-tinh-Ca-Mau-18086.aspx |dead-url=no }}</ref>
2003年11月17日,[[丐渃县]]析置[[富新县 ( 金瓯 市 (省)|富新县]],[[玉显县]]析置[[𠄼根县]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-138-2003-ND-CP-thanh-lap-huyen-Nam-Can-Phu-Tan-tinh-Ca-Mau-6311.aspx |title=Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành phố lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau)|accessdate=2020-03-01 |archive-date=2020-03-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200301083236/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-dinh-138-2003-ND-CP-thanh-lap-huyen-Nam-Can-Phu-Tan-tinh-Ca-Mau-6311.aspx |dead-url=no }}</ref>。
2010年8月6日,[[金瓯市]]被评定为二级城市<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-1373-QD-TTg-cong-nhan-thanh-pho-Ca-Mau-la-do-thi-loai-II-109920.aspx |title=Quyết 蝙蝠潭县 ( định 1373/Q Đ ầm Dơi)-TTg năm 2010 công nhận thành phố Cà Mau là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Cà Mau do Thủ tướng Chính phủ ban hành |accessdate=2020-03-01 |archive-date=2020-01-14 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200114131037/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-1373-QD-TTg-cong-nhan-thanh-pho-Ca-Mau-la-do-thi-loai-II-109920.aspx |dead-url=no }}</ref>。
玉显县 (Ngọc Hiển)==地理=='''金瓯省'''东临[[南中国海]],西南临[[泰国湾]],北接[[坚江省]]和[[薄寮省]]。
==行政区划== 金甌省下轄1市8縣,省莅金瓯市。* [[金甌市]](Thành phố Cà Mau)* [[ 诺县 (渃縣]](Huyện Cái Nước* [[登瑞縣]](Huyện Đầm Dơi)* [[𠄼根縣]](Huyện Năm Căn)* [[玉顯縣]](Huyện Ngọc Hiển)* [[富新縣 (金甌省)|富新縣]](Huyện Phú Tân)* [[太平縣 (越南)|太平縣]](Huyện Thới Bình)* [[陳文泰縣]](Huyện Trần Văn Thời)* [[烏明縣]](Huyện U Minh)
==經濟== 陈文时县 (Trần Văn Thời)金甌省三面環海,[[漁業]]相當發達。
==风景== 幽明 金瓯省[[金瓯角]]是[[越南]]最南端的地区,属于[[玉显 (U Minh)]]。
太平县 (Thới Bình) 南根县 (Năm Căn) 富新县 (Phú T&acirc;n) == 历史影片==<div style="float:left; margin:10px 10px 10px 10px">1996年明海省分为薄辽省与金瓯省。{{#evu:https://www.youtube.com/watch?v=4zVizITMp10|alignment=center|dimensions=480|container= 著名人物frame|description==discover Ca Mau Province, Vietnam khám phá Tỉnh Cà Mau, Việt Nam }} 杜青平:泰平县智牌乡人,越共中央委员、坚江省省委书记。</div> == 参考来源 =={{-}}
== 參考文獻 ==
{{reflist}}
 [[Category:710 738 世界史地東南亞]]
51,466
次編輯