太原市 (越南)
太原市 |
---|
|
太原市(越南語:Thành phố Thái Nguyên)是越南太原省省蒞城市。面積222.93平方公里,2017年總人口362921人。
太原是越南主要工業城市之一,擁有越南國有企業20強之一的太原鋼鐵公司。
目錄
歷史
2002年10月14日,太原市被評定為二級城市。
2004年1月9日,新盛社、盛德社和盛旦社析置盛旦坊,盛旦社更名為決勝社[1]。
2008年7月31日,洞喜縣同稟社和高岸社2社劃歸太原市管轄[2]。
2010年9月1日,太原市被評定為一級城市。
2011年1月13日,太原市積良社改制為積良坊。
2015年5月15日,太原市涼山社劃歸公河市社管轄。
2017年8月18日,洞喜縣廚𧯄市鎮、況上社、靈山社1市鎮2社、富平縣同連社1社和富良縣山錦社1社劃歸太原市管轄;廚𧯄市鎮改制為廚𧯄坊,同稟社改制為同稟坊[3]。
地理
行政區劃
太原市下轄21坊11社,市人民委員會位於征王坊。
- 甘蔗坊(Phường Cam Giá)
- 廚𧯄坊(Phường Chùa Hang)
- 同稟坊(Phường Đồng Bẩm)
- 同光坊(Phường Đồng Quang)
- 嘉床坊(Phường Gia Sàng)
- 香山坊(Phường Hương Sơn)
- 觀朝坊(Phường Quán Triều)
- 光中坊(Phường Quang Trung)
- 黃文樹坊(Phường Hoàng Văn Thụ)
- 潘廷逢坊(Phường Phan Đình Phùng)
- 富舍坊(Phường Phú Xá)
- 光榮坊(Phường Quang Vinh)
- 新立坊(Phường Tân Lập)
- 新隆坊(Phường Tân Long)
- 新成坊(Phường Tân Thành)
- 新盛坊(Phường Tân Thịnh)
- 盛旦坊(Phường Thịnh Đán)
- 積良坊(Phường Tích Lương)
- 忠誠坊(Phường Trung Thành)
- 征王坊(Phường Trưng Vương)
- 宿緣坊(Phường Túc Duyên)
- 高岸社(Xã Cao Ngạn)
- 同連社(Xã Đồng Liên)
- 況上社(Xã Huống Thượng)
- 靈山社(Xã Linh Sơn)
- 福河社(Xã Phúc Hà)
- 福抽社(Xã Phúc Trìu)
- 福春社(Xã Phúc Xuân)
- 決勝社(Xã Quyết Thắng)
- 山錦社(Xã Sơn Cẩm)
- 新疆社(Xã Tân Cương)
- 盛德社(Xã Thịnh Đức)
交通
影片
參考文獻
- ↑ Nghị định 14/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-06-05).
- ↑ Nghị định 84/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-03-26).
- ↑ Nghị quyết 422/NQ-UBTVQH14 về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-03-30).