新合縣查看源代码讨论查看历史
新合县 |
---|
|
新合县(越南語:Huyện Tân Hiệp),又译“新协县”是越南坚江省下辖的一个县。
历史
2009年6月29日,新合B社析置新和社[1]。
地理
新合县北接安江省瑞山县,南接𡊤槤縣,西北接魂坦縣,西南接迪石市和周城县,东接芹苴市永盛县和红旗县。
行政区划
新合县下辖1市镇10社,县莅新合市镇。
- 新合市镇(Thị trấn Tân Hiệp)
- 新安社(Xã Tân An)
- 新合A社(Xã Tân Hiệp A)
- 新合B社(Xã Tân Hiệp B)
- 新和社(Xã Tân Hòa)
- 新会社(Xã Tân Hội)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 盛东社(Xã Thạnh Đông)
- 盛东A社(Xã Thạnh Đông A)
- 盛东B社(Xã Thạnh Đông B)
- 盛治社(Xã Thạnh Trị)
影片
參考文獻
- ↑ Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01).