求真百科欢迎当事人提供第一手真实资料,洗刷冤屈,终结网路霸凌。

襄阳县 (越南)查看源代码讨论查看历史

事实揭露 揭密真相
跳转至: 导航搜索

襄阳县

图片来自thoitiet

襄阳县(越南语:Huyện Tương Dương)是越南乂安省下辖的一个县。面积2812.07平方千米,2018年总人口83640人。

历史

1335年,陈明宗以太上皇的身份亲征哀牢。他炫耀战功,在襄阳县的山上磨岩刻碑。[1]

2019年12月17日,石鉴社大部分区域和和平市镇合并为石鉴市镇,石鉴社部分区域划归舍量社管辖,石鉴社并入三泰社[2]

地理

襄阳县北接老挝;西接祈山县;南接老挝;东南接昆光县;东北接桂峰县葵州县

行政区划

襄阳县下辖1市镇16社,县莅石鉴市镇。

  • 石鉴市镇(Thị trấn Thạch Giám)
  • 右匡社(Xã Hữu Khuông)
  • 两明社(Xã Lưỡng Minh)
  • 留乾社(Xã Lưu Kiền)
  • 梅山社(Xã Mai Sơn)
  • 娥眉社(Xã Nga My)
  • 尊梅社(Xã Nhôn Mai)
  • 三亭社(Xã Tam Đình)
  • 三合社(Xã Tam Hợp)
  • 三光社(Xã Tam Quang)
  • 三泰社(Xã Tam Thái)
  • 舍量社(Xã Xá Lượng)
  • 想眉社(Xã Xiêng My)
  • 安和社(Xã Yên Hòa)
  • 安那社(Xã Yên Na)
  • 安胜社(Xã Yên Thắng)
  • 安静社(Xã Yên Tĩnh)

影片

ĐẢNG BỘ HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG – DẤU ẤN MỘT NHIỆM KỲ ĐẠI HỘI

参考文献

  1. 吴于廑; 齐世荣; 朱寰. 世界史 古代史编(下卷) 1. 北京: 高等教育出版社. 2011-01-01: 43. ISBN 978-7-04-031548-6. 
  2. Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-06-05).