和平市查看源代码讨论查看历史
和平市 |
---|
|
和平市(越南语:Thành phố Hòa Bình)是越南和平省的省莅城市,距河内76公里,距李仙江5公里,在1951年至1952年,这里发生过法越战争的一次战役。
历史
2019年12月17日,奇山县并入和平市,占沫坊部分区域和民主社合并为民主坊,占沫坊和统一社合并为统一坊,民下社部分区域和奇山市镇合并为奇山坊,泰盛社部分区域划归太平坊管辖,泰盛社并入和平社,民下社并入独立社,民和社并入蒙化社,福进社和安光社合并为光进社,合盛社和富明社合并为盛明社[1]。
2021年1月12日,数外社改制为琼林坊,中明社改制为中明坊[2]。
地理
和平市东接良山县和金杯县,南接高峰县,西接陀北县和富寿省清山县,北接河内市巴位县和石室县。
行政区划
和平市下辖12坊7社,市人民委员会位于芳林坊。
- 民主坊(Phường Dân Chủ)
- 同进坊(Phường Đồng Tiến)
- 友谊坊(Phường Hữu Nghị)
- 奇山坊(Phường Kỳ Sơn)
- 芳林坊(Phường Phương Lâm)
- 琼林坊(Phường Quỳnh Lâm)
- 新和坊(Phường Tân Hòa)
- 新盛坊(Phường Tân Thịnh)
- 太平坊(Phường Thái Bình)
- 盛栏坊(Phường Thịnh Lang)
- 统一坊(Phường Thống Nhất)
- 中明坊(Phường Trung Minh)
- 独立社(Xã Độc Lập)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 合城社(Xã Hợp Thành)
- 蒙化社(Xã Mông Hóa)
- 光进社(Xã Quang Tiến)
- 盛明社(Xã Thịnh Minh)
- 燕蒙社(Xã Yên Mông)
影片
参考文献
- ↑ Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ↑ Nghị quyết 1189/NQ-UBTVQH14 lập phường Quỳnh Lâm và Trung Minh thuộc TP Hòa Bình. [2021-01-23]. (原始内容存档于2021-02-08).