河静市查看源代码讨论查看历史
河静市 |
---|
|
河静市(越南语:Thành phố Hà Tĩnh)是越南北中部河静省的省莅。面积为56.54平方公里,2019年总人口202,062人。
历史
1993年12月23日,设立新江坊和陈富坊。
2004年1月2日,石河县石下社、石门社、石桐社、石兴社、石平社5社划归河静市社管辖;石富社改制为何辉集坊,大奈社改制为大奈坊[1]。
2006年7月19日,河静市社被评定为三级城市。
2007年2月7日,北河坊、石贵社、石灵社、石中社和陈富坊析置阮攸坊,石安社、石贵社和新江坊析置文安坊,石贵社改制为石贵坊,石灵社改制为石灵坊[2]。
2007年5月28日,河静市社改制为河静市。
2019年2月13日,河静市被评定为二级城市[3]。
2019年11月21日,石桐社和石门社合并为桐门社。
地理
行政区划
河静市下辖10坊5社,市人民委员会位于南河坊。
- 北河坊(Phường Bắc Hà)
- 大奈坊(Phường Đại Nài)
- 何辉集坊(Phường Hà Huy Tập)
- 南河坊(Phường Nam Hà)
- 阮攸坊(Phường Nguyễn Du)
- 新江坊(Phường Tân Giang)
- 石灵坊(Phường Thạch Linh)
- 石贵坊(Phường Thạch Quý)
- 陈富坊(Phường Trần Phú)
- 文安坊(Phường Văn Yên)
- 桐门社(Xã Đồng Môn)
- 石平社(Xã Thạch Bình)
- 石下社(Xã Thạch Hạ)
- 石兴社(Xã Thạch Hưng)
- 石中社(Xã Thạch Trung)
影片
参考文献
- ↑ Nghị định 09/2004/NĐ-CP về việc mở rộng thị xã và thành lập phường thuộc thị xã Hà Tĩnh, giải thể thị trấn nông trường và thành lập xã thuộc các huyện Thạch Hà, Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. [2020-03-31]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ↑ Nghị định 20/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà Tĩnh; thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26).
- ↑ Quyết định số 175/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Hà Tĩnh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hà Tĩnh. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-04-01).