紹化縣查看源代码讨论查看历史
紹化縣 |
---|
|
紹化縣(越南語:Huyện Thiệu Hóa)是越南清化省下辖的一个县。面积160.68平方千米,2018年总人口183560人。
历史
李朝至陳朝为梁江县,阮朝称绍化府瑞原县,1948年,废府改县,改为绍化县。
1977年7月5日,解散绍化县,15社和安定县合并为绍安县;其余16社和东山县合并为东绍县。
1996年11月18日,以绍安县原属绍化县15社和东山县原属绍化县16社复设绍化县,绍安县更名为安定县[2]。
2000年10月30日,绍兴社改制为万河市镇[3]。
2012年2月29日,绍阳社、绍庆社、绍文社三个社划入清化市[4]。
2019年10月16日,越南国会常务委员会通过决议,自2019年12月1日起,绍明社和绍心社合并为明心社,绍新社和绍洲社合并为新洲社,绍都社和万河市镇合并为绍化市镇[5]。
2023年12月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年2月1日起,绍富社并入绍化市镇,明心社改制为后贤市镇。[6]
地理
绍化县位于朱江流域,东接弘化县,西接寿春县,南接清化市、肇山县和东山县,北接安定县。
行政区划
绍化县下辖2市镇22社,县莅绍化市镇。
- 绍化市镇(Thị trấn Thiệu Hóa)
- 后贤市镇(Thị trấn Hậu Hiền)
- 新洲社(Xã Tân Châu)
- 绍政社(Xã Thiệu Chính)
- 绍功社(Xã Thiệu Công)
- 绍维社(Xã Thiệu Duy)
- 绍江社(Xã Thiệu Giang)
- 绍交社(Xã Thiệu Giao)
- 绍和社(Xã Thiệu Hòa)
- 绍合社(Xã Thiệu Hợp)
- 绍隆社(Xã Thiệu Long)
- 绍理社(Xã Thiệu Lý)
- 绍玉社(Xã Thiệu Ngọc)
- 绍原社(Xã Thiệu Nguyên)
- 绍福社(Xã Thiệu Phúc)
- 绍光社(Xã Thiệu Quang)
- 绍成社(Xã Thiệu Thành)
- 绍盛社(Xã Thiệu Thịnh)
- 绍进社(Xã Thiệu Tiến)
- 绍算社(Xã Thiệu Toán)
- 绍中社(Xã Thiệu Trung)
- 绍运社(Xã Thiệu Vận)
- 绍园社(Xã Thiệu Viên)
- 绍武社(Xã Thiệu Vũ)
影片
參考文獻
- ↑ Quyết định 149-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số huyện và đổi tên huyện Đông Thiệu thuộc tỉnh Thanh Hoá. [2023-12-13]. (原始内容存档于2021-01-28).
- ↑ Nghị định 72-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Quan Hóa, Như Xuân, Đông Sơn, Thiệu Yên thuộc tỉnh Thanh Hóa. [2023-12-13]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ↑ Nghị định 63/2000/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa. [2023-12-13]. (原始内容存档于2023-06-02).
- ↑ Nghị quyết 05/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoằng Hóa, Thiệu Hóa, Đông Sơn và Quảng Xương để mở rộng địa giới hành chính thành phố Thanh Hóa và thành lập phường thuộc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. [2023-12-13]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ↑ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ↑ Nghị quyết 939/NQ-UBTVQH15 2023 nhập xã Thiệu Phú vào thị trấn Thiệu Hóa Thanh Hóa. 越南法律图书馆. 2023-12-13 [2024-01-01]. (原始内容存档于2023-12-31).