槟椥省查看源代码讨论查看历史
檳椥省 |
---|
|
檳椥省(越南語:Tỉnh Bến Tre),又譯“檳知省”,越南語中的意思是“竹埠”,是越南湄公河三角洲的一个省,省莅檳椥市。
历史
1976年2月,槟椥省下辖槟椥市社、巴知县、平大县、週城縣、则拉县、墥簪县、㖼𦓿县、盛富县1市社7县,省莅槟椥市社。
1984年3月15日,墥簪县2社和週城縣1社划归槟椥市社管辖。
2007年8月9日,槟椥市社被评定为三级城市。
2009年2月9日,㖼𦓿县和则拉县析置㖼𦓿北县,㖼𦓿县更名为㖼𦓿南县[2]。
地理
檳椥省北接前江省,西接永隆省,南接茶荣省,东临南中国海。前江流至檳椥省後分成四條支流,兩條包圍檳椥省,另外兩條貫穿其中。槟椥省平均海拔約1.25公尺,常江水氾濫。地勢平坦,東南方和西北方海拔高度僅差約3公尺。
行政區劃
槟椥省下辖1市8县,省莅槟椥市。
- 檳椥市(Thành phố Bến Tre)
- 巴知縣(Huyện Ba Tri)
- 平大縣(Huyện Bình Đại)
- 週城縣(Huyện Châu Thành)
- 則拉縣(Huyện Chợ Lách)
- 墥簪縣(Huyện Giồng Trôm)
- 㖼𦓿北县(Huyện Mỏ Cày Bắc)
- 㖼𦓿南县(Huyện Mỏ Cày Nam)
- 盛富县(Huyện Thạnh Phú)
經濟
交通
檳椥省過去並無橋樑,對外交通僅靠渡輪,2002年興建與前江省相連的沥庙桥現已竣工[6]。另外还有一座咸梁大桥由檳椥市到对岸㖼𦓿北縣。而跨过九龙江到茶荣市已有大橋。
影片
參考文獻
- ↑ Quyết định 114-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới huyện Châu Thành và thị xã Bến Tre do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ↑ Nghị định 08/NĐ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách, thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-12-15).
- ↑ Nghị quyết số 34/NQ-CP về việc thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ↑ Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ↑ Quyết định số 174/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Bến Tre là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ↑ 日本企业看好九龙江三角洲地区. 越南通讯社. 2013-09-25 [2017-11-28]. (原始内容存档于2017-12-01) (Chinese (China)).
......具体是,东西大道、迪庙(Rach Mieu)桥......